Những quốc gia nào được công nhận hộ chiếu vacine tại Việt Nam
Hiện có khá nhiều khách hàng đặt câu hỏi tư vấn qua website công ty luật T&Q. Nhiều câu hỏi cùng nội dung: Thủ tục nhập cảnh của người nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn hậu dịch? Những quốc gia nào được Việt Nam công nhận hộ chiếu vacine? Trong bài tư vấn này, chúng tôi xin đưa thông tin đến Quý khách hàng như sau.
Hiện nay, Việt Nam tạm thời công bố công nhận hộ chiếu vacine của 72 quốc gia, vùng lãnh thổ. Trong đó, hộ chiếu vacine được hiểu là giấy chứng nhận tiêm chủng vacine ngừa Covid-19 tại quốc gia của họ.
Một cách dễ hiểu, nghĩa là hộ chiếu vacine này sẽ được sử dụng trực tiếp tại Việt Nam. Việc sử dụng trực tiếp này không cần phải qua công chứng, dịch thuật hay chứng nhận lãnh sự.
Đồng thời, theo tinh thần của Nghị quyết 128/NQ-CP, sẽ giảm thời gian cách ly tập trung đối với công dân nước ngoài có hộ chiếu vacine. Hoặc những người đã mắc covid-19 nhưng đã khỏi bệnh. Thời gian cách ly tập trung được giảm từ 14 ngày xuống còn 7 ngày.
Trên đây là thông tin cung cấp kịp thời đến Quý khách trong giai đoạn này. Trường hợp Quý khách cần tư vấn về thủ tục cấp hộ chiếu, xin visa, thủ tục nhập cảnh của người nước ngoài vào Việt Nam. Hoặc liên quan đến các thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. Thủ tục xin cấp giấy phép lao động, xin xác nhận không thuộc diện cấp phép lao động. Xin gọi ngay đến Tổng đài tư vấn pháp lý thường xuyên của chúng tôi: 1900 599 818. Rất sẵn sàng được hỗ trợ nhanh chóng, kịp thời cho Quý khách.
Danh sách đính kèm:
STT | Tên nước/vùng lãnh thổ | Tên/Loại giấy tờ |
1 | Cộng hòa Ba Lan | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
2 | Các tiểu vương quốc Arab thống nhất | Thẻ chứng nhận tiêm chủng |
3 | Hàn Quốc | Giấy chứng nhận tiêm chủng
Chứng nhận tiêm chủng điện tử (qua ứng dụng COOV) |
4 | Cộng hòa Kazakhstan | Giấy chứng nhận tiêm chủng
Hộ chiếu tiêm chủng điện tử |
5 | Mông Cổ | Chứng chỉ du lịch quốc tế |
6 | Vương quốc Oman | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng |
7 | Vương quốc Thái Lan | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng |
8 | Romania | Chứng nhận tiêm chủng quốc gia
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU) |
9 | Nhật Bản | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
10 | New Zealand | Giấy chứng nhận tiêm chủng (xác nhận qua thư điện tử) |
11 | CHLB Brazil | Giấy chứng nhận quốc gia tiêm chủng vaccine Covid-19 |
12 | Sri Lanka | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
13 | Cộng hòa Czech | Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
14 | Vương quốc Morocco | Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
15 | Vương quốc Saudi Arabia | Hồ sơ y tế tiêm chủng Covid-19 |
16 | Cộng hòa Armenia | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
17 | CHLB Đức | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Sổ tiêm chủng quốc tế |
18 | Liên bang Nga | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
19 | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland | Giấy xác nhận tiêm chủng của các vùng (Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland) |
20 | Cộng hòa Áo | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
21 | Cộng hòa San Marino | Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
22 | CHDCND Lào | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
23 | Cộng hòa Singapore | Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
24 | Vương quốc Bỉ | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
25 | Vương quốc Tây Ban Nha | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
26 | Vương quốc Đan Mạch | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
27 | Hợp chúng quốc Hoa Kỳ | Thẻ chứng nhận tiêm chủng |
28 | Italy | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
29 | Cộng hòa Bulgaria | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
30 | Cộng hòa Slovakia | Giấy chứng nhận tiêm chủng (quốc gia)
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
31 | Na Uy | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
32 | Thụy Điển | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
33 | Israel | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
34 | Pháp | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
35 | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19
Định danh tiêm chủng điện tử Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
36 | Cộng hòa Azerbaijan | Thẻ chứng nhận tiêm chủng
Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 |
37 | Cộng hòa Ấn Độ | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
38 | Liên bang Thụy Sỹ | Chứng nhận Covid-19 (chứng nhận tiêm chủng, chứng nhận đã khỏi bệnh) |
39 | CHND Trung Hoa | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
40 | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
41 | Ireland | Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
42 | Cộng hòa Hy Lạp | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
43 | Nhà nước Kuwait | Giấy chứng nhận tiêm chủng SARS-CoV-2 |
44 | Cộng hòa Colombia | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
45 | Vương quốc Hà Lan | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
46 | Australia | Giấy chứng nhận miễn dịch
Chứng nhận tiêm chủng quốc gia |
47 | Cộng hoà Phần Lan | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
48 | Đài Loan (Trung Quốc) | Thẻ ghi nhớ tiêm chủng vaccine Covid-19
Giấy chẩn đoán Sổ tiêm chủng quốc tế (Sách vàng) |
49 | Hungary | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU) |
50 | Cộng hoà Belarus | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
51 | Vương quốc Campuchia | Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Y tế ban hành)
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Quốc phòng ban hành) |
52 | CHDCND Algeria | Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
53 | Canada (đề nghị rút khỏi danh sách) | Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
53 | Cộng hoà Indonesia | Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
54 | CHDC Liên bang Nepal | Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
55 | Liên bang Mexico | Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
56 | Bolivia | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
57 | Cộng hoà Croatia | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
58 | Cộng hoà Ireland | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
59 | Cộng hoà Bồ Đào Nha | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
60 | Turkmenistan | Chứng nhận tiêm chủng |
61 | Nhà nước Palestine | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
62 | Nhà nước Qatar | Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
63 | Nhà nước Libya | Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
64 | Cộng hòa Arab Ai Cập | Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
65 | Cộng hòa Dân chủ Timor Leste | Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
66 | Ukraine | Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)
Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
67 | Cộng hòa Philippines | Giấy chứng nhận tiêm chủng |
68 | Malaysia | Chứng chỉ tiêm chủng điện tử |
69 | Công quốc Luxembourg | Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
70 | Cộng hoà Argentina | Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
71 | Vương quốc Hashemite Jordani | Chứng nhận tiêm chủng |
72 | Brunei Darussalam | Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số
Giấy chứng nhận tiêm chủng |