Giấy phép liên vận Việt Nam và Campuchia
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia được cấp cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật về hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia.
Nghị định NĐ 119/2021/NĐ-CP quy định cụ thể về quy trình cấp phép như sau:
-
Đối với phương tiện thương mại:
1.1. Thành phần hồ sơ
- a) Giấy đề nghị cấp, cấp lại giấy phép. Mẫu số 04 Phụ lục V của Nghị định này;
- b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- c) Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia).
1.2. Cơ quan cấp: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
1.3. Trình tự:
Đơn vị nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, trực tuyến (https://drvn.gov.vn/), đường bưu chính;
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
-
Đối với phương tiện phi thương mại
2.1. Thành phần hồ sơ:
- a) Giấy đề nghị cấp, cấp lại giấy phép. Mẫu số 05 Phụ lục V của Nghị định này;
- b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện;
- c) Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ.
2.2. Cơ quan cấp:
– Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép cho các phương tiện sau:
Phương tiện phi thương mại của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc bộ, các cơ quan ngoại giao, các tổ chức chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương.
– Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp giấy phép liên vận cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương.
– Sở Giao thông vận tải địa phương nơi có cửa khẩu biên giới giáp với Campuchia:
cấp giấy phép liên vận cho phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn các tỉnh khác của Việt Nam đi qua cửa khẩu tại địa phương mình quản lý.
2.3. Trình tự:
Đơn vị nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, trực tuyến (https://drvn.gov.vn/), đường bưu chính;
2.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có nhu cầu tư vấn cụ thể: 1900.599.818.
Hoặc nhấn vào ô chat để được tư vấn pháp luật miễn phí.
Tác giả: Luật sư Bùi Hường
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
_____________
Kính gửi:
- Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………….. Số Fax/Địa chỉ email: ……………………………………
- 4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia do ……………………… cấp số ……………….. Ngày cấp …………….
- 5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho các phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp Giấy phép | Cửa khẩu xuất – nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 |
Đối với phương tiện thay thế: ghi rõ phương tiện có biển kiểm soát ……………. thay thế phương tiện có biển kiểm soát …………..
- Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: | b) Khách du lịch: | ||
c) Hành khách theo hợp đồng: | d) Vận tải hàng hóa: |
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………. đi …………….. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ……………………………. (thuộc tỉnh: ……………… Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ……………………………. (thuộc tỉnh: …………….. Campuchia)
Cự ly vận chuyển: ………….. km
Hành trình tuyến đường:
………………………………………………………………………………………………………………………..
Đã được …………….. thông báo khai thác tuyến tại công văn số ……………….. Ngày ………………
…….., ngày … tháng … năm …
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 05. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi:
- 1. Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
- 2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
- 3. Số điện thoại: …………………………………….. Số Fax/Địa chỉ email: ……………………………………
- 4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) do ……………………… cấp số:………………………… ngày cấp: …………………..
- 5. Đề nghị ………………………………. cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Cửa khẩu xuất – nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 |
…….., ngày … tháng … năm …
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Liên hệ dịch vụ:
http://luatsu1088.vn/quy-dinh-ve-viec-ca-nhan-lam-tu-thien/