Mức lương công chức tư pháp – hộ tịch cấp xã từ ngày 01/7/2024
Mức lương công chức tư pháp – hộ tịch cấp xã từ ngày 01/7/2024
1.Đối với trình độ đào tạo từ đại học trở lên
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương từ 01/7/2024 (Đơn vị: VNĐ) |
1 | 2,34 | 5.475.600 |
2 | 2,67 | 6.247.800 |
3 | 3,00 | 7.020.000 |
4 | 3,33 | 7.792.200 |
5 | 3,66 | 8.564.400 |
6 | 3,99 | 9.336.600 |
7 | 4,32 | 10.108.800 |
8 | 4,65 | 10.881.000 |
9 | 4,98 | 11.653.200 |
2. Đối với trình độ đào tạo từ cao đẳng trở lên
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương từ 01/7/2024 (Đơn vị: VNĐ) |
1 | 2,10 | 4.914.000 |
2 | 2,41 | 5.639.400 |
3 | 2,72 | 6.364.800 |
4 | 3,03 | 7.090.200 |
5 | 3,34 | 7.815.600 |
6 | 3,65 | 8.541.600 |
7 | 3,96 | 8.634.600 |
8 | 4,27 | 9.991.800 |
9 | 4,58 | 10.717.200 |
10 | 4,89 | 11.442.600 |
3. Đối với trình độ đào tạo từ trung cấp trở lên
1 | 1,86 | 4.352.400 |
2 | 2,06 | 4.820.400 |
3 | 2,26 | 5.288.400 |
4 | 2,46 | 5.756.400 |
5 | 2,66 | 6.224.400 |
6 | 2,86 | 6.692.400 |
7 | 3,06 | 7.160.400 |
8 | 3,26 | 7.628.400 |
9 | 3,46 | 8.096.400 |
10 | 3,66 | 8.564.400 |
11 | 3,86 | 9.032.400 |
12 | 4,06 | 9.500.400 |
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có nhu cầu tư vấn cụ thể: 1900.599.818.
Liên hệ dịch vụ:
https://luatsu1088.vn/dieu-kien-chuyen-nhuong-du-an-bat-dong-san/