Các tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

23 minutes, 22 seconds Read

Các tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

Các tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT THUẾ CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Stt Nhóm tiêu chí Tiêu chí
(1) (2) (3)
1 Trạng thái hoạt động của người nộp thuế Người nộp thuế đang hoạt động và không thuộc diện bị cơ quan thuế ban hành thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký với cơ quan thuế trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
2 Thực hiện việc kê khai và nộp các loại thuế phát sinh theo quy định Thực hiện việc kê khai và nộp các loại thuế phát sinh theo quy định trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
3 Chấp hành chế độ quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ Chấp hành chế độ quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ theo quy định trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
4

Hành vi vi phạm hành chính

Người nộp thuế bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
5 Người nộp thuế bị xử phạt vi phạm hành chính về các hành vi thiếu thuế, trốn thuế trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
6 Người nộp thuế có hành vi sử dụng hóa đơn không hợp pháp, sử dụng không hợp pháp hóa đơn trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
7 Người nộp thuế bị cơ quan quản lý thuế xử lý vi phạm hành chính về hành vi không chấp hành quyết định kiểm tra, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế trong thời gian hai (02) năm trở về trước tính từ thời điểm đánh giá
8 Tình hình nợ thuế Số tiền thuế nợ và số ngày chậm nộp của các khoản tiền thuế nợ của người nộp thuế tại thời điểm đánh giá
9 Nhóm tiêu chí khác Tiêu chí khác theo quy định của các văn bản có liên quan

Ngoài ra, Thông tư 31/2021/TT-BTC cũng quy định cụ thể về tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thế là doanh nghiệp và tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thế. Cụ thể:

TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ RỦI RO NGƯỜI NỘP THUẾ LÀ DOANH NGHIỆP

STT Nhóm tiêu chí Tiêu chí
(1) (2) (3)
1 Thông tin chung về doanh nghiệp Thời gian thành lập doanh nghiệp
2 Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
3 Địa chỉ trụ sở đăng ký kinh doanh
4

Loại hình doanh nghiệp

5 Ngành nghề kinh doanh Ngành nghề đăng ký kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính
6 Số vốn đăng ký Vốn điều lệ
Vốn chủ sở hữu
Biến động vốn chủ sở hữu
7 Mức độ tương xứng giữa nhân viên với tính chất, quy mô doanh nghiệp
8 Thông tin của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp Số lần và mức độ vi phạm pháp luật thuế của chủ doanh nghiệp
9 Tính đầy đủ của thông tin chủ doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật
10 Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
11 Số lượng doanh nghiệp mà cá nhân là chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật
12

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp

Trạng thái hoạt động của doanh nghiệp
13 Số lần doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
14 Số lần doanh nghiệp thay đổi địa điểm kinh doanh
15 Số lần thay đổi địa chỉ kinh doanh nhưng còn nợ thuế
16 Tình hình kê khai và nộp thuế Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp
17 Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp
18 Doanh nghiệp có điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu trong hồ sơ khai thuế
19 Báo cáo tài chính được kiểm toán Ý kiến của kiểm toán báo cáo tài chính
20 Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ Tổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
21 Doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
22 Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
23 Sự biến động doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
24 Chi phí doanh nghiệp Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào.
25 Biến động của tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào, bán ra.
26 Tổng chi phí
27

Biến động chi phí

28 Lợi nhuận của doanh nghiệp Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
29 Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
30 Tổng số lỗ
31 Số lần kê khai lỗ
32 Biến động các khoản lợi nhuận
33 Tài sản của doanh nghiệp Tài sản ngắn hạn
34 Tài sản dài hạn
35 Biến động của tài sản
36 Khả năng thanh toán của doanh nghiệp Nợ phải trả
37 Biến động nợ phải trả
38 Các khoản mục tài chính trọng yếu của doanh nghiệp Phải trả người bán
39 Người mua trả tiền trước
40 Các khoản dự phòng
41 Biến động khoản phải trả người bán
42 Biến động khoản người mua trả tiền trước
43 Biến động các khoản dự phòng
44 Tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
45 Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
46 Số thuế được miễn giảm trong kỳ
47 Số thuế được hoàn trong kỳ
48 Thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
49 Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ
50

Thuế giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ

51 Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ
52 Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ chuyển kỳ sau
53 Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra
54 Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào
55 Biến động thuế giá trị gia tăng phát sinh
56 Biến động thuế giá trị gia tăng phải nộp
57 Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ
58 Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp trong kỳ
59 Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm trong kỳ
60 Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
61 Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp
62 Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm
63

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
64 Số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ
65 Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
66 Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ
67 Các khoản thu liên quan đến đất đai, tài sản gắn liền với đất Thửa đất, tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng nhiều lần
68 Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và thông tin cơ quan thuế thu thập được
69 Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đến hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận không đầy đủ thành phần, thông tin
70 Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính, hồ sơ khai thuế có số thuế miễn giảm, các khoản giảm trừ hoặc số thuế đề nghị miễn giảm
71 Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất
72 Tình hình nợ thuế của doanh nghiệp Số tiền thuế nợ theo tuổi nợ
73 Tổng số tiền chậm nộp
74 Số lần phát sinh tiền chậm nộp
75

Số ngày chậm nộp

76 Biến động tổng số tiền nợ thuế
77 Mức độ vi phạm hành chính về thuế Tổng số lần doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế
78 Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế
79 Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất
80 Số lần vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở doanh nghiệp
81
82 Số tiền thuế phải nộp, được khấu trừ, được hoàn, giảm lỗ cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế
83 Tình hình sử dụng hóa đơn Số hóa đơn doanh nghiệp sử dụng, xóa bỏ, hủy, mất, cháy, hỏng
84 Số lần bị xử phạt vi phạm về hóa đơn
85 Doanh nghiệp có giao dịch liên kết, đáng ngờ Phát sinh giao dịch chuyển nhượng vốn, liên doanh, liên kết
86 Chi phí lãi vay không được trừ đối với giao dịch liên kết
87 Giao dịch qua ngân hàng, tổ chức tín dụng khác có dấu hiệu đáng ngờ
88

Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuê

Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế
89 Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật, phân loại rủi ro người nộp thuế của các cơ quan liên quan Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê tài chính doanh nghiệp và phân loại rủi ro người nộp thuế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
90 Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳ Mục tiêu, yêu cầu của quản lý thuế trong từng thời kỳ
91 Lựa chọn ngẫu nhiên theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ
92 Các dấu hiệu rủi ro theo luật định Dấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác
93 Chỉ tiêu đánh giá khác Việc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan
94 Thông tin về đầu tư, xuất nhập khẩu hàng hoá dịch vụ
95 Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác
96 Tình hình chi trả cổ tức cho cổ đông
97 Các tiêu chí đánh giá khác

TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ RỦI RO NGƯỜI NỘP THUẾ LÀ CÁ NHÂN

Số TT Nhóm tiêu chí Tiêu chí
1 Tiêu chí đánh giá rủi ro đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Thông tin chung về hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Thời gian thành lập
2 Thời gian hoạt động
3 Địa chỉ trụ sở đăng ký kinh doanh
4 Phương pháp kinh doanh
5 Ngành nghề đăng ký kinh doanh
6 Lịch sử nhân thân, thông tin của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Thông tin của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
7 Số lần và mức độ vi phạm pháp luật thuế của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
8 Tính đầy đủ của thông tin chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo pháp luật
9 Sự thay đổi và tần suất thay đổi trạng thái của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Tình trạng hoạt động của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
10 Số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
11 Số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi địa điểm kinh doanh
12 Mức độ tương xứng giữa nhân viên với tính chất, quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Số lượng nhân viên
13 Độ tuổi của nhân viên
14

Quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo các chỉ tiêu doanh thu, vốn, số lao động…
15 Ngành nghề tạo doanh thu chủ yếu Ngành nghề kinh doanh chính
16 Trị giá doanh thu, biến động đột biến doanh thu Tổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
17 Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
18 Sự biến động doanh thu so với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khác cùng lĩnh vực, ngành nghề
19 Chi phí hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào
20 Tổng chi phí
21 Đánh giá tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
22 Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
23 Số thuế được miễn giảm trong kỳ
24 Số thuế được hoàn trong kỳ
25 Khả năng thanh toán nợ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Nợ phải trả
26 Biến động nợ phải trả
27 Tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ khai thuế và tuân thủ nộp khai hồ sơ Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp
28 Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp
29 Nội dung hồ sơ khai thuế
30 Số lần không kê khai thuế
31

Tuổi nợ, số thuế nợ và tình hình chậm nộp thuế

Số tiền thuế nợ theo tuổi nợ
32 Tổng số tiền chậm nộp
33 Số lần phát sinh tiền chậm nộp
34 Thời gian, tần suất thanh tra, kiểm tra Thời gian, số lần cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
35 Mức độ vi phạm hành chính về thuế Tổng số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế
36 Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế
37 Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra Số lần vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
38 Lịch sử vi phạm: tần suất, tính chất, mức độ vi phạm và việc chấp hành pháp luật thuế và pháp luật liên quan khác
39 Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế
40 Số thuế thu hồi sau hoàn thuế
41 Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác
42

Chỉ tiêu về tình hình sử dụng hóa đơn

Số hóa đơn hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh sử dụng, xóa bỏ, hủy, mất, cháy, hỏng
43 Số lần bị xử phạt vi phạm về hóa đơn
44 Chỉ tiêu đánh giá khác Việc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan
45 Thông tin về đầu tư, xuất nhập khẩu hàng hoá dịch vụ
46 Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác
47

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán kinh doanh tại chợ biên giới
48 Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán kinh doanh vật liệu xây dựng có nguồn gốc tài nguyên khoáng sản
49 Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán, thường xuyên sử dụng từ mười (10) lao động nhưng không thành lập doanh nghiệp
50 Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế
51 Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có nợ thuế
52 Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có từ hai địa điểm kinh doanh trở lên
53 So sánh doanh thu với các yếu tố liên quan Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có mức doanh thu tính thuế bất hợp lý so với chi phí; so với số phương tiện vận tải đang sử dụng; so với số lượng lao động; so với hàng hóa
54 Thu nhập từ kinh doanh qua mạng Thu nhập của hộ kinh doanh, cá nhân cư trú kinh doanh qua mạng
55 Thu nhập khác Thu nhập trả qua ví điện tử như Paypal, thu nhập từ các kênh như Google, Youtube…
56 Thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản của cá nhân Chưa thực hiện khai thuế sau hai mươi (20) ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế
57 Thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú

Thu nhập chịu thuế

Người nộp thuế có từ hai (02) nguồn thu nhập trở lên
58 Giảm trừ gia cảnh Người nộp thuế có nhiều người phụ thuộc
59 Người nộp thuế kê khai trùng người phụ thuộc
60 Người nộp thuế kê khai người phụ thuộc trong độ tuổi lao động
61 Các khoản thu liên quan đến đất đai, tài sản gắn liền với đất Thửa đất, tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng nhiều lần
62 Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và thông tin cơ quan thuế thu thập được
63 Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đến hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận không đầy đủ thành phần, thông tin
64 Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính, hồ sơ khai thuế có số tiền miễn giảm, các khoản giảm trừ hoặc đề nghị miễn giảm
65 Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất
66

Đối với khoản thu nhập từ chuyển nhượng vốn (bao gồm chuyển nhượng vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán)

Không có tờ khai thuế thu nhập cá nhân khi có thông tin về thay đổi thành viên góp vốn
67 Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và cơ sở dữ liệu quản lý thuế hoặc thông tin cơ quan thuế thu thập được
68 Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề Mục tiêu, yêu cầu của quản lý thuế trong từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề
69 Lựa chọn ngẫu nhiên theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề
70 Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế của cơ quan thuế Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế
71

Các dấu hiệu rủi ro theo luật định

Dấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác

Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có nhu cầu tư vấn cụ thể: 1900.599.818.

Hoặc nhấn vào ô chat để được tư vấn pháp luật miễn phí về nội dung các tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

Tác giả: Luật sư Bùi Hường

Liên hệ dịch vụ:

http://0903876125.xyz

https://luatsu1088.vn/04-dau-hieu-thuoc-truong-hop-giam-sat-trong-diem-ve-thue/

0/5 (0 Reviews)
0/5 (0 Reviews)

Similar Posts

Phone icon
Tư Vấn